Yến, tạ, tấn
Chia sẻ bởi Lê Thị Vy |
Ngày 11/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Yến, tạ, tấn thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TON 4
YẾN, TẠ, TẤN
Bài 2 (trang 22)
b) Có bao nhiêu số có hai chữ số? Đó là những số nào?
Kiểm tra bài cũ
a) Có bao nhiêu số có một chữ số? Đó là những số nào?
Bài 2 (trang 22)
b) Có 90 số có hai chữ số? Đó là số 10 đến số 99.
Kiểm tra bài cũ
a) Có 10 số có một chữ số. Đó là số 0 đến số 9.
1. Giới thiệu đơn vị đo khối lượng yến, tạ, tấn.
a) Đơn vị yến:
1 yến = 10 kg
1 yến bằng 10 ki-lô-gam hay 10 ki-lô-gam bằng 1 yến
Toán: yến, tạ, tấn
1. Giới thiệu đơn vị đo khối lượng yến, tạ, tấn.
a) Đơn vị yến:
1 yến = 10 kg
b) Đơn vị tạ:
1 tạ = 10 yến
100
1 tạ = kg
1. Giới thiệu đơn vị đo khối lượng yến, tạ, tấn.
a) Đơn vị yến:
1 yến = 10 kg
b) Đơn vị tạ:
1 tạ = 10 yến
1 tạ = kg
100
c) Đơn vị tấn:
1 tấn = 10 tạ
1 tấn = kg
1000
1. Giới thiệu đơn vị đo khối lượng yến, tạ, tấn.
1 yến = 10 kg
1 tạ = 10 yến
1 tạ = 100 kg
1 tấn = 10 tạ
1 tấn = 1000 kg
Mỗi đơn vị đo khối lượng liền kề nhau hơn, kém nhau 10 lần
2. Luyện tập:
Bài 1:
Viết "2kg" hoặc "2 tạ" hoặc "2 tấn" vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Con bò cân nặng ...
b) Con gà cân nặng ...
c) Con voi cân nặng ...
2 kg
2 tạ
2 tấn
2. Luyện tập:
Bài 2:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 yến = ... kg 5 yến = ... kg
10kg = ... yến 8 yến = ... kg 1 yến 7kg = .... kg 8 yến 3kg = ... kg
83
80
50
1
10
17
2. Luyện tập:
Bài 2:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
b) 1 tạ = ... yến 4 tạ = ... yến
10 yến = ... tạ 2 tạ = ... kg
1tạ = ... kg 9 tạ = ... kg
100kg = ... tạ 4 tạ 6 kg = ... kg
1
40
100
406
10
1
900
200
c) 1 tấn = ... tạ 3 tấn = ... tạ
10 tạ = ... tấn 8 tấn = ... tạ
1tấn = ... kg 5 tấn = ... kg
1000kg = ... tấn 2 tấn 85 kg = ... kg
2. Luyện tập:
Bài 2:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
10
1
1
1000
2085
5000
80
30
2. Luyện tập:
Bài 3. Tính:
18 yến + 26 yến = 135 tạ x 4 =
648 tạ - 75 tạ = 512 tấn : 8 =
44 yến
540 tạ
573 tạ
64 tấn
1 yến = 10 kg
1 tạ = 10 yến
1 tạ = 100 kg
1 tấn = 10 tạ
1 tấn = 1000 kg
Mỗi đơn vị đo khối lượng liền kề nhau hơn, kém nhau 10 lần
YẾN, TẠ, TẤN
Bài 2 (trang 22)
b) Có bao nhiêu số có hai chữ số? Đó là những số nào?
Kiểm tra bài cũ
a) Có bao nhiêu số có một chữ số? Đó là những số nào?
Bài 2 (trang 22)
b) Có 90 số có hai chữ số? Đó là số 10 đến số 99.
Kiểm tra bài cũ
a) Có 10 số có một chữ số. Đó là số 0 đến số 9.
1. Giới thiệu đơn vị đo khối lượng yến, tạ, tấn.
a) Đơn vị yến:
1 yến = 10 kg
1 yến bằng 10 ki-lô-gam hay 10 ki-lô-gam bằng 1 yến
Toán: yến, tạ, tấn
1. Giới thiệu đơn vị đo khối lượng yến, tạ, tấn.
a) Đơn vị yến:
1 yến = 10 kg
b) Đơn vị tạ:
1 tạ = 10 yến
100
1 tạ = kg
1. Giới thiệu đơn vị đo khối lượng yến, tạ, tấn.
a) Đơn vị yến:
1 yến = 10 kg
b) Đơn vị tạ:
1 tạ = 10 yến
1 tạ = kg
100
c) Đơn vị tấn:
1 tấn = 10 tạ
1 tấn = kg
1000
1. Giới thiệu đơn vị đo khối lượng yến, tạ, tấn.
1 yến = 10 kg
1 tạ = 10 yến
1 tạ = 100 kg
1 tấn = 10 tạ
1 tấn = 1000 kg
Mỗi đơn vị đo khối lượng liền kề nhau hơn, kém nhau 10 lần
2. Luyện tập:
Bài 1:
Viết "2kg" hoặc "2 tạ" hoặc "2 tấn" vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Con bò cân nặng ...
b) Con gà cân nặng ...
c) Con voi cân nặng ...
2 kg
2 tạ
2 tấn
2. Luyện tập:
Bài 2:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 yến = ... kg 5 yến = ... kg
10kg = ... yến 8 yến = ... kg 1 yến 7kg = .... kg 8 yến 3kg = ... kg
83
80
50
1
10
17
2. Luyện tập:
Bài 2:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
b) 1 tạ = ... yến 4 tạ = ... yến
10 yến = ... tạ 2 tạ = ... kg
1tạ = ... kg 9 tạ = ... kg
100kg = ... tạ 4 tạ 6 kg = ... kg
1
40
100
406
10
1
900
200
c) 1 tấn = ... tạ 3 tấn = ... tạ
10 tạ = ... tấn 8 tấn = ... tạ
1tấn = ... kg 5 tấn = ... kg
1000kg = ... tấn 2 tấn 85 kg = ... kg
2. Luyện tập:
Bài 2:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
10
1
1
1000
2085
5000
80
30
2. Luyện tập:
Bài 3. Tính:
18 yến + 26 yến = 135 tạ x 4 =
648 tạ - 75 tạ = 512 tấn : 8 =
44 yến
540 tạ
573 tạ
64 tấn
1 yến = 10 kg
1 tạ = 10 yến
1 tạ = 100 kg
1 tấn = 10 tạ
1 tấn = 1000 kg
Mỗi đơn vị đo khối lượng liền kề nhau hơn, kém nhau 10 lần
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Vy
Dung lượng: 1,47MB|
Lượt tài: 0
Loại file: pps
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)