Tiết 22- Sinh 9
Chia sẻ bởi Tu Thu Ngoc |
Ngày 15/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Tiết 22- Sinh 9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN 2 CHIỀU
Kiểm tra: 1 tiết
Môn : Sinh học 9
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết (40%)
Thông hiểu (40%)
Vận dụng (20%)
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương I
2câu
0,5 đ
1 câu
2,0 đ
1 câu
0,25 đ
4 câu
2,75đ
Chương II
1 câu
0,25 đ
1 câu
0,5 đ
1 câu
2,0 đ
3 câu
2,75đ
Chương III
1 câu
2,0đ
1câu
0,25đ
1 câu
0,25 đ
1 câu
2,0 đ
4 câu
4,5 đ
Tổng
3 câu
0,75 đ
2 câu
4,0 đ
3 câu
1,0 đ
1 câu
2,0 đ
1 câu
0,25 đ
1 câu
2,0 đ
11câu
Đáp án và biểu điểm
I Trắc nghiệm:(2đ) mỗi câu 0,25đ
1.b 2.b 3c 4.c 5.a 6.d 7.c 8.d
II Tự luận:(8đ)
Câu1:(2đ)
- Phát biểu nội dung quy luật (1đ)
- Nêu khái niệm biến dị tổ hợp(1đ)
Câu 2.()
-Có 1loại trứng và 2loại tinh trùng được taọ ra qua giảm phân(1đ)
- Giải thích đúng đủ(1đ)
Câu3:()
-Nêu được bản chất mối quan hệ gen và trính trạng (mỗi ý o,5đ)
Gen(một đoạn của ADN) mARN Prôêin tính rạng
Câu 4(2đ)
Số nu của Avà T là:
3000x20
A=T= =600(nu) 1đ
100
nu của Gvà X là :
3000
G=X - 600 =900 (nu) 1đ
2
Tiết: 22
Bài kiểm tra
Lớp: 9
Môn: Sinh học
Thời gian: 45 phút
Họ và tên:
Ngày kiểm tra: (/(/2011
Ngày trả bài: (/(/2011
I Phần trắc nghiệm : (2 điểm)
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1 : Ở lúa tính trạng thân cao (A) là trội hoàn toàn so với tính trạng thân thấp (a). Nếu đời con có tỉ lệ 100% thân cao thì bố mẹ có kiểu gen là.
a) P : aa x aa ; b) P : AA x Aa c) P : Aa x Aa d) Aa x aa
Câu 2 : Thế nào là lai phân tích ?
a. Là phép lai giữa các cá thể mang kiểu gen dị hợp.
b. Là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn.
c. Là phép lai giữa các cá thể mang tính trạng lặn.
d. Là phép lai giữa các cá mang tính trạng trội.
Câu 3. Phép lai tạo ra nhiều kiểu gen và kiểu hình nhất ở con lai là:
AABb x AaBB
AaBb x Aabb
AaBb x AaBb
aaBb x aaBb
Câu 4. Trong phân bào lần I của giảm phân, các cặp NST kép tương đồng phân li độc lập với nhau về 2 cực của tế bào ở kì nào?
A. Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì cuối.
Câu 5. Sự hình thành giới tính ở cá thể của nhiều loài được xác định chủ yếu bởi:
A. cơ chế NST xác định giới tính.
B. ảnh hưởng của các yếu tố môi trường trong.
C. ảnh hưởng của các yếu tố môi trường ngoài.
D. cả B và C.
Câu 6 : Ở 2n = 46. ở kì sau của quá trình nguyên phân thì số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào là bao nhiêu?
a. 16 b. 46 c. 72 d. 92
Câu 7 : Một đoạn mạch ADN có cấu trúc như sau :
Mạch 1 : – A – X – T – T – G – A –
Mạch 2 : – T – G – A – A – X – T – (Mạch khuôn)
Kết thúc quá trình tổng hợp, phân tử mARN có cấu trúc nào sau đây ?
a. – A – X – T – T – G – A – c. – A – X – U – U
Kiểm tra: 1 tiết
Môn : Sinh học 9
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết (40%)
Thông hiểu (40%)
Vận dụng (20%)
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương I
2câu
0,5 đ
1 câu
2,0 đ
1 câu
0,25 đ
4 câu
2,75đ
Chương II
1 câu
0,25 đ
1 câu
0,5 đ
1 câu
2,0 đ
3 câu
2,75đ
Chương III
1 câu
2,0đ
1câu
0,25đ
1 câu
0,25 đ
1 câu
2,0 đ
4 câu
4,5 đ
Tổng
3 câu
0,75 đ
2 câu
4,0 đ
3 câu
1,0 đ
1 câu
2,0 đ
1 câu
0,25 đ
1 câu
2,0 đ
11câu
Đáp án và biểu điểm
I Trắc nghiệm:(2đ) mỗi câu 0,25đ
1.b 2.b 3c 4.c 5.a 6.d 7.c 8.d
II Tự luận:(8đ)
Câu1:(2đ)
- Phát biểu nội dung quy luật (1đ)
- Nêu khái niệm biến dị tổ hợp(1đ)
Câu 2.()
-Có 1loại trứng và 2loại tinh trùng được taọ ra qua giảm phân(1đ)
- Giải thích đúng đủ(1đ)
Câu3:()
-Nêu được bản chất mối quan hệ gen và trính trạng (mỗi ý o,5đ)
Gen(một đoạn của ADN) mARN Prôêin tính rạng
Câu 4(2đ)
Số nu của Avà T là:
3000x20
A=T= =600(nu) 1đ
100
nu của Gvà X là :
3000
G=X - 600 =900 (nu) 1đ
2
Tiết: 22
Bài kiểm tra
Lớp: 9
Môn: Sinh học
Thời gian: 45 phút
Họ và tên:
Ngày kiểm tra: (/(/2011
Ngày trả bài: (/(/2011
I Phần trắc nghiệm : (2 điểm)
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1 : Ở lúa tính trạng thân cao (A) là trội hoàn toàn so với tính trạng thân thấp (a). Nếu đời con có tỉ lệ 100% thân cao thì bố mẹ có kiểu gen là.
a) P : aa x aa ; b) P : AA x Aa c) P : Aa x Aa d) Aa x aa
Câu 2 : Thế nào là lai phân tích ?
a. Là phép lai giữa các cá thể mang kiểu gen dị hợp.
b. Là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn.
c. Là phép lai giữa các cá thể mang tính trạng lặn.
d. Là phép lai giữa các cá mang tính trạng trội.
Câu 3. Phép lai tạo ra nhiều kiểu gen và kiểu hình nhất ở con lai là:
AABb x AaBB
AaBb x Aabb
AaBb x AaBb
aaBb x aaBb
Câu 4. Trong phân bào lần I của giảm phân, các cặp NST kép tương đồng phân li độc lập với nhau về 2 cực của tế bào ở kì nào?
A. Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì cuối.
Câu 5. Sự hình thành giới tính ở cá thể của nhiều loài được xác định chủ yếu bởi:
A. cơ chế NST xác định giới tính.
B. ảnh hưởng của các yếu tố môi trường trong.
C. ảnh hưởng của các yếu tố môi trường ngoài.
D. cả B và C.
Câu 6 : Ở 2n = 46. ở kì sau của quá trình nguyên phân thì số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào là bao nhiêu?
a. 16 b. 46 c. 72 d. 92
Câu 7 : Một đoạn mạch ADN có cấu trúc như sau :
Mạch 1 : – A – X – T – T – G – A –
Mạch 2 : – T – G – A – A – X – T – (Mạch khuôn)
Kết thúc quá trình tổng hợp, phân tử mARN có cấu trúc nào sau đây ?
a. – A – X – T – T – G – A – c. – A – X – U – U
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tu Thu Ngoc
Dung lượng: 86,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)