Thi giữa kì 1 - Hóa 9
Chia sẻ bởi Đào Thị Thu Hiền |
Ngày 15/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Thi giữa kì 1 - Hóa 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO
VIỆT YÊN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2013-2014
MÔN THI: HÓA HỌC 9
Thời gian làm bài: 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy chọn các đáp án đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1. Dãy các chất đều tác dụng với nước là:
A. BaO; CuO; K2O
B. K2O; Al2O3; CaO
C. CuO; FeO; SO3
D. BaO; SO2; P2O5
Câu 2. Cho sơ đồ phản ứng: Na2SO3 + HCl NaCl + X + H2O. X là chất nào trong số các chất cho sau đây?
A. SO2.
B. SO3.
C. H2S.
D. O2.
Câu 3. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Fe; Cu; KOH.
B. Fe; NaOH; SO2.
C. Mg; Fe2O3; NaOH.
D. Fe; NaOH; CuO.
Câu 4. Cho 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit clohiđric dư. Sau phản ứng thu được bao nhiêu lít khí hiđro (ở đktc)?
A. 5,6 (lít).
B. 0,1 (lít).
C. 2,24 (lít).
D. 4,48 (lít).
Câu 5. Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là:
A. HCl; FeCl3; CO2
B. HNO3; FeSO4; SO2
C. HCl; Fe2O3; CO2
D. CaCO3; KOH; SO3
Câu 6. Hiện tượng nào sau đây được sinh ra khi nhỏ dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH?
A. Có khí bay ra.
B. Có kết tủa màu xanh.
C. Có kết tủa màu trắng.
D. Có kết tủa màu đỏ nâu.
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm ): Viết các phương trình hóa học của phản ứng thực hiện những chuyển đổi hóa học theo sơ đồ sau?
CuSO4 CuCl2 Cu(NO3)2 Cu(OH)2 CuO
Câu 2. (2 điểm): Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt sau: HNO3; NaOH; Na2SO4; NaCl?
Câu 3. (3 điểm): Cho hỗn hợp gồm Cu và Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 3,36 lít khí (ở đktc). Sau phản ứng còn 3,2 gam chất rắn không tan.
a) Viết phương trình hóa học?
b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu?
c) Cho toàn bộ hỗn hợp trên vào dung dịch H2SO4 đặc dư rồi đun nóng, thu được một chất khí mùi hắc. Tính thể tích khí thu được (ở đktc) sau khi phản ứng kết thúc?
(Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: Fe = 56; Cu = 64; Al = 27; S = 32; H = 1; O = 16)
……………….. Hết ………………..
PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO
VIỆT YÊN
HƯỚNG DẪN CHẤM
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2013–2014
Môn: HÓA HỌC 9
I. Hướng dẫn chung
1. Giám khảo cần nắm vững yêu cầu chấm để đánh giá tổng quát bài làm của thí sinh. Linh hoạt trong việc vận dụng đáp án và thang điểm. Tùy theo mức độ sai phạm mà trừ điểm từng phần cho hợp lí, tuyệt đối tránh cách chấm đếm ý cho điểm một cách máy móc, khuyến khích những bài viết có tính sáng tạo.
2. Việc chi tiết hóa điểm số của các ý (nếu có) phải đảm bảo không sai lệch với tổng điểm của mỗi phần và được thống nhất trong Hội đồng chấm thi. Làm tròn điểm số sau khi cộng điểm toàn bài (lẻ 0.25 làm tròn thành 0.5; lẻ 0.75 làm tròn thành 1.0).
II. Đáp án và thang điểm
A. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) (0,5 điểm/câu đúng)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
A
C, D
C
A, B
D
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
CÂU
YÊU CẦU
ĐIỂM
1
- Viết đúng mỗi phương trình hóa học, có điều kiện đúng cho 0,5 điểm. Nếu thiếu điều kiện hoặc điều kiện sai cho 0,25 điểm, không cân bằng phương trình hóa học hoặc cân bằng phương trình hóa học sai cho 0,
VIỆT YÊN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2013-2014
MÔN THI: HÓA HỌC 9
Thời gian làm bài: 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy chọn các đáp án đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1. Dãy các chất đều tác dụng với nước là:
A. BaO; CuO; K2O
B. K2O; Al2O3; CaO
C. CuO; FeO; SO3
D. BaO; SO2; P2O5
Câu 2. Cho sơ đồ phản ứng: Na2SO3 + HCl NaCl + X + H2O. X là chất nào trong số các chất cho sau đây?
A. SO2.
B. SO3.
C. H2S.
D. O2.
Câu 3. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Fe; Cu; KOH.
B. Fe; NaOH; SO2.
C. Mg; Fe2O3; NaOH.
D. Fe; NaOH; CuO.
Câu 4. Cho 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit clohiđric dư. Sau phản ứng thu được bao nhiêu lít khí hiđro (ở đktc)?
A. 5,6 (lít).
B. 0,1 (lít).
C. 2,24 (lít).
D. 4,48 (lít).
Câu 5. Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là:
A. HCl; FeCl3; CO2
B. HNO3; FeSO4; SO2
C. HCl; Fe2O3; CO2
D. CaCO3; KOH; SO3
Câu 6. Hiện tượng nào sau đây được sinh ra khi nhỏ dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH?
A. Có khí bay ra.
B. Có kết tủa màu xanh.
C. Có kết tủa màu trắng.
D. Có kết tủa màu đỏ nâu.
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm ): Viết các phương trình hóa học của phản ứng thực hiện những chuyển đổi hóa học theo sơ đồ sau?
CuSO4 CuCl2 Cu(NO3)2 Cu(OH)2 CuO
Câu 2. (2 điểm): Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt sau: HNO3; NaOH; Na2SO4; NaCl?
Câu 3. (3 điểm): Cho hỗn hợp gồm Cu và Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 3,36 lít khí (ở đktc). Sau phản ứng còn 3,2 gam chất rắn không tan.
a) Viết phương trình hóa học?
b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu?
c) Cho toàn bộ hỗn hợp trên vào dung dịch H2SO4 đặc dư rồi đun nóng, thu được một chất khí mùi hắc. Tính thể tích khí thu được (ở đktc) sau khi phản ứng kết thúc?
(Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: Fe = 56; Cu = 64; Al = 27; S = 32; H = 1; O = 16)
……………….. Hết ………………..
PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO
VIỆT YÊN
HƯỚNG DẪN CHẤM
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2013–2014
Môn: HÓA HỌC 9
I. Hướng dẫn chung
1. Giám khảo cần nắm vững yêu cầu chấm để đánh giá tổng quát bài làm của thí sinh. Linh hoạt trong việc vận dụng đáp án và thang điểm. Tùy theo mức độ sai phạm mà trừ điểm từng phần cho hợp lí, tuyệt đối tránh cách chấm đếm ý cho điểm một cách máy móc, khuyến khích những bài viết có tính sáng tạo.
2. Việc chi tiết hóa điểm số của các ý (nếu có) phải đảm bảo không sai lệch với tổng điểm của mỗi phần và được thống nhất trong Hội đồng chấm thi. Làm tròn điểm số sau khi cộng điểm toàn bài (lẻ 0.25 làm tròn thành 0.5; lẻ 0.75 làm tròn thành 1.0).
II. Đáp án và thang điểm
A. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) (0,5 điểm/câu đúng)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
A
C, D
C
A, B
D
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
CÂU
YÊU CẦU
ĐIỂM
1
- Viết đúng mỗi phương trình hóa học, có điều kiện đúng cho 0,5 điểm. Nếu thiếu điều kiện hoặc điều kiện sai cho 0,25 điểm, không cân bằng phương trình hóa học hoặc cân bằng phương trình hóa học sai cho 0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Thị Thu Hiền
Dung lượng: 101,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)