Đề KTĐK GKI Toán 5 2009-2010
Chia sẻ bởi Lê Thê |
Ngày 10/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Đề KTĐK GKI Toán 5 2009-2010 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên học sinh:
……………………………
Lớp:………………………
Trường: TH Hứa Tạo
Số BD……….Phòng:…….
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỨA TẠO
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I
Năm học : 2009- 2010
Môn TOÁN - Lớp 5
Ngày kiểm tra:…………………….
GT1 ký
GT2 ký
Số mật mã
STT
ĐIỂM
Chữ ký giám khảo 1
Chữ ký giám khảo 2
Số mật mã
STT
Thời gian làm bài:40 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1 (2 điểm). Hãy khoanh vào chữ dặt trước câu trả lời đúng:
a/ Phép tính 6 _ 2 có kết quả đúng là :
3
A. 1 B. 4 C. 8 D. 4
21 10 10
b/ Số lớn nhất trong các số 988.87 ; 998,15 ; 991,99 ; 998,098 là :
A. 988.87 ; B. 998,15 ; C. 991,99 ; D. 998,098
c/ 4 tấn 25kg =..........tấn . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 425 ; B. 4,25 ; C. 4,025 ; D. 4025
d/ 4ha 25m2 =...............ha .Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 425 ; B. 4,0025 ; C. 4,25 ; D. 40 025
Bài 2 (1 điểm).Viết các số sau vào chỗ chấm:
a/ Mười ba đơn vị , tám phần trăm......................................
b/ Bốn và năm phần tám :..................................................................................
c/ Năm đơn vị, bảy phần nghìn...................................................................
d/ Hai trăm lẻ hai đơn vị, sáu phần mười:........................................................
Bài 3 (2 điểm) Điền số hoặc dấu ( >, < , = ) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 34,89....... 34,099 c) 25cm2 …..0,5dm2 d) 15 .... 0,13
b) 4 tấn ......1999kg 100
Bài 4 (2 điểm). Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
0,321 ; 0,4 ; 0,197; 0,32 ; 0,178
……………………………………………………………………………………..
Bài 5 ( 2 điểm) . Mua 15 cái áo đi mưa hết 450 000 đồng. Hỏi mua 45 cáo đi mưa như thế hết bao nhiêu tiền ?
Bài giải
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
................................................................................
.................................................................................
Bài 6 ( 1 điểm) Chị Tâm có 45 quyển vở, chị cho Lan 2 số vở, cho Thuý 3 số vở
còn lại .Hỏi : 9 5
Chị Tâm cho Lan mấy quyển vở ?
Chị Tâm cho Thuý mấy quyển vở ?
Lan và Thuý ai nhận vở nhiều hơn và hơn bao nhiêu quyển vở ?
Bài giải
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
...........................................................................................................
***** Hết *****
……………………………
Lớp:………………………
Trường: TH Hứa Tạo
Số BD……….Phòng:…….
TRƯỜNG TIỂU HỌC HỨA TẠO
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I
Năm học : 2009- 2010
Môn TOÁN - Lớp 5
Ngày kiểm tra:…………………….
GT1 ký
GT2 ký
Số mật mã
STT
ĐIỂM
Chữ ký giám khảo 1
Chữ ký giám khảo 2
Số mật mã
STT
Thời gian làm bài:40 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1 (2 điểm). Hãy khoanh vào chữ dặt trước câu trả lời đúng:
a/ Phép tính 6 _ 2 có kết quả đúng là :
3
A. 1 B. 4 C. 8 D. 4
21 10 10
b/ Số lớn nhất trong các số 988.87 ; 998,15 ; 991,99 ; 998,098 là :
A. 988.87 ; B. 998,15 ; C. 991,99 ; D. 998,098
c/ 4 tấn 25kg =..........tấn . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 425 ; B. 4,25 ; C. 4,025 ; D. 4025
d/ 4ha 25m2 =...............ha .Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 425 ; B. 4,0025 ; C. 4,25 ; D. 40 025
Bài 2 (1 điểm).Viết các số sau vào chỗ chấm:
a/ Mười ba đơn vị , tám phần trăm......................................
b/ Bốn và năm phần tám :..................................................................................
c/ Năm đơn vị, bảy phần nghìn...................................................................
d/ Hai trăm lẻ hai đơn vị, sáu phần mười:........................................................
Bài 3 (2 điểm) Điền số hoặc dấu ( >, < , = ) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 34,89....... 34,099 c) 25cm2 …..0,5dm2 d) 15 .... 0,13
b) 4 tấn ......1999kg 100
Bài 4 (2 điểm). Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
0,321 ; 0,4 ; 0,197; 0,32 ; 0,178
……………………………………………………………………………………..
Bài 5 ( 2 điểm) . Mua 15 cái áo đi mưa hết 450 000 đồng. Hỏi mua 45 cáo đi mưa như thế hết bao nhiêu tiền ?
Bài giải
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
................................................................................
.................................................................................
Bài 6 ( 1 điểm) Chị Tâm có 45 quyển vở, chị cho Lan 2 số vở, cho Thuý 3 số vở
còn lại .Hỏi : 9 5
Chị Tâm cho Lan mấy quyển vở ?
Chị Tâm cho Thuý mấy quyển vở ?
Lan và Thuý ai nhận vở nhiều hơn và hơn bao nhiêu quyển vở ?
Bài giải
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
...........................................................................................................
***** Hết *****
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thê
Dung lượng: 42,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)
