De kiem tra hoa 8 qua hay luan
Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh TƯờng |
Ngày 15/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra hoa 8 qua hay luan thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra học kỳ II
Môn : Hoá học 8
Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Ma trận:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Phản ứng ôxi hoá - Khử
1
0,5
1
0,5
Tính chất. dụng của Hiđro
1
2
1
0,5
2
2,5
Axit – Bazơ - Muối
1
2
2
2,5
3
4,5
Nồng độ dung dịch
1
2,5
1
2,5
Tổng
2
2,5
4
5
1
2,5
10
10
B. Đề kiểm tra:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm) : Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước đáp án đúng
1.1 Phản ứng oxi hoá - khử là :
A. Chất nhường oxi cho chất khác là chất khử
B. Chất chiếm oxi của chất khác là chất oxi hoá
C. Phản ứng xảy ra sự oxi hoá
D. Phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử
1.2 Khí hiđrô phản ứng được với các chất trong dãy :
A. CuO, O2, H2O
C. CuO, HCl, HgO
B. CuO, FeO, O2
D. CuO, H2SO4, ZnO
Câu 2 (2 điểm) : Hãy ghép tên các hợp chất vô cơ với dãy công thức hoá học cho phù hợp
STT
Tên hợp chất vô cơ
Dãy công thức hoá học
1
2
3
4
Bazơ
Axit
Muối
A. HCl, H2SO4, CuO, AgCl
B. AgCl, CuSO4, NaHCO3 , NaCl
C. CuO, FeO, P2O5 , SO3
D. HCl, H2S , H2SO4 , HNO3
E. NaOH , Ba(OH)2 , Fe(OH)3
Phần II : Trắc nghiệm tự luận ( 7 điểm )
Câu 1 (2 điểm) : Hoàn thành các phương trình hoá học sau và cho biết mỗi phương trình đó thuộc loại phương trình phản ứng nào ?
1. Fe + ? t0 Fe3O4
2. Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + ?
3. CuO + H2 to ? + H2O
4. Zn + ? ZnCl2 + ?
Câu 2 (1,5 điểm) : Có 3 lọ đựng riêng các khí sau : H2, O2, CO2 . Nêu phương pháp nhận biết các khí trong mỗi lọ ?
Câu 3 (3,5 điểm) : Khi cho 200g dung dịch HCl tác dụng với CaCO3 (dư) thu được muối CaCl2 ; 4,48 lít khí CO2 (đktc) và H2O
1. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
2. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl.
3. Tính khối lượng khí thu được sau phản ứng.
(Cho biết : H = 1 , Ca = 40 , C = 12 , O = 16 , Cl = 35,5)
C - Đáp án và biểu điểm
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )
Câu 1 (1 điểm) :
1.1 D đúng (0,5 điểm)
1.2 B đúng (0,5 điểm)
Câu 2 (2 điểm) :
1 – C ( 0,5 điểm )
2 – E ( 0,
Môn : Hoá học 8
Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Ma trận:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Phản ứng ôxi hoá - Khử
1
0,5
1
0,5
Tính chất. dụng của Hiđro
1
2
1
0,5
2
2,5
Axit – Bazơ - Muối
1
2
2
2,5
3
4,5
Nồng độ dung dịch
1
2,5
1
2,5
Tổng
2
2,5
4
5
1
2,5
10
10
B. Đề kiểm tra:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm) : Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước đáp án đúng
1.1 Phản ứng oxi hoá - khử là :
A. Chất nhường oxi cho chất khác là chất khử
B. Chất chiếm oxi của chất khác là chất oxi hoá
C. Phản ứng xảy ra sự oxi hoá
D. Phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử
1.2 Khí hiđrô phản ứng được với các chất trong dãy :
A. CuO, O2, H2O
C. CuO, HCl, HgO
B. CuO, FeO, O2
D. CuO, H2SO4, ZnO
Câu 2 (2 điểm) : Hãy ghép tên các hợp chất vô cơ với dãy công thức hoá học cho phù hợp
STT
Tên hợp chất vô cơ
Dãy công thức hoá học
1
2
3
4
Bazơ
Axit
Muối
A. HCl, H2SO4, CuO, AgCl
B. AgCl, CuSO4, NaHCO3 , NaCl
C. CuO, FeO, P2O5 , SO3
D. HCl, H2S , H2SO4 , HNO3
E. NaOH , Ba(OH)2 , Fe(OH)3
Phần II : Trắc nghiệm tự luận ( 7 điểm )
Câu 1 (2 điểm) : Hoàn thành các phương trình hoá học sau và cho biết mỗi phương trình đó thuộc loại phương trình phản ứng nào ?
1. Fe + ? t0 Fe3O4
2. Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + ?
3. CuO + H2 to ? + H2O
4. Zn + ? ZnCl2 + ?
Câu 2 (1,5 điểm) : Có 3 lọ đựng riêng các khí sau : H2, O2, CO2 . Nêu phương pháp nhận biết các khí trong mỗi lọ ?
Câu 3 (3,5 điểm) : Khi cho 200g dung dịch HCl tác dụng với CaCO3 (dư) thu được muối CaCl2 ; 4,48 lít khí CO2 (đktc) và H2O
1. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
2. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl.
3. Tính khối lượng khí thu được sau phản ứng.
(Cho biết : H = 1 , Ca = 40 , C = 12 , O = 16 , Cl = 35,5)
C - Đáp án và biểu điểm
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )
Câu 1 (1 điểm) :
1.1 D đúng (0,5 điểm)
1.2 B đúng (0,5 điểm)
Câu 2 (2 điểm) :
1 – C ( 0,5 điểm )
2 – E ( 0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh TƯờng
Dung lượng: 64,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)