đề kiểm tra 15 lop 10 nc
Chia sẻ bởi Nguyễn Tấn Quang |
Ngày 09/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra 15 lop 10 nc thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- HOÁ 10NC-LẦN 3
Họ và tên:……………………………….
Lớp:……………………………………..
Các hoá chất cần thiết để thử tính tan của khí hiđro clorua là
A. MnO2, dung dịch quì tím, nước, dung dịch HCl đặc.
B. H2SO4 đặc, dung dịch quì tím, nước, KCl khan.
C. KMnO4, dung dịch HCl đặc, nước, dung dịch phenoltalein.
D. KCl khan, H2SO4 đặc, dung dịch phenoltalein, nước.
Chọn câu đúng.
Khí hiđro clorua có thể tác dụng được với các chất trong dãy nào sau đây?
A. Cu và CaCO3.
B. CaCO3 và dung dịch Cu(NO3)2.
C. Quì tím ẩm và CaO.
D. Quì tím ẩm và dung dịch NaOH.
Chọn câu đúng.
Dung dịch axit nào có khả năng tác dụng trực tiếp với oxi của không khí?
A. HF và HCl. B. HF và HBr.
C. HBr và HCl. D. HBr và HI.
Chọn câu đúng.
Hợp chất nào sau đây không phải là oxít?
A. OF2. B. H2O.
C. H2O2. D. Cl2O.
Chọn câu đúng.
Halogen nào sau đây không thể hiện tính khử?
A. F2 và Cl2. B. Cl2 và Br2.
C. Br2 và I2. D. Chỉ có F2.
Chọn câu đúng.
Tỉ khối của hỗn hợp X gồm O2 và O3 so với heli bằng 10,24. Nếu cho hỗn hợp X đi từ từ qua dung dịch KI dư thì thu được 50 lít khí. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Thể tích của O2 và O3 trong hỗn hợp X là
A. 22 lít và 28 lít. B. 28 lít và 22 lít.
C. 20 lít và 30 lít. D. 30 lít và 20 lít.
Chọn câu đúng.
Cho các chất KMnO4, NaCl, H2SO4 đặc, H2O. Có thể điều chế được bao nhiêu khí đơn chất nếu không sử dụng phương pháp nhiệt phân chất khí và điện phân ? Các dụng cụ cần thiết có đủ.
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
Chọn câu đúng.
Trong phản ứng hoá học:
2KMnO4 + 16HCl 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Nếu thu được 0,15 mol Cl2 thì lượng KMnO4 tham gia phản ứng đã:
A. nhường 0,3 mol electron. B. nhận 0,3 mol electron.
C. nhường 0,06 mol electron. D. nhận 0,06 mol electron.
Chọn câu đúng.
Trong phản ứng hoá học:
2CaOCl2 + CO2 + H2OCaCO3 + CaCl2 + 2HClO
Trong CaOCl2, clo đóng vai trò:
A. chất khử.
B. chất oxihoá.
C. vừa là chất khử vừa là chất oxihoá.
D. không là chất khử, không là chất oxihoá.
Chọn câu đúng.
Dung dịch axit clohiđric thể hiện tính khử khi tác dụng với dãy các chất nào sau đây?
A. KClO3, Al, CaOCl2. B. MnO2, CaOCl2, K2Cr2O7.
C. H2SO4, KMnO4, Na2SO3. D. NaOH, NaOCl, Al.
Chọn câu đúng.
Trong các câu sau đây, câu nào sai khi nói về tính chất hoá của hiđro peoxit?
A. Hiđro peoxit vừa có tính khử vừa có tính oxihoá.
B. Hiđro peoxit oxihoá thành .
C. Hiđro peoxit oxihoá I thành I2.
D. Hiđro peoxit oxihoá Ag thành Ag2O.
Chọn một trong các dãy hoá chất sau để dùng cho thí nghiệm so sánh tính hoạt động của các halogen.
A. Br2 lỏng, khí clo, dd KBr, dd KI, dd NaOH.
B. dd clo, dd brôm, dd NaOH, dd KBr.
C. Hồ tinh bột, dd KI, dd KBr, dd clo, dd brôm.
D. Hồ tinh bột, dd KBr, dd KI, dd clo.
Chọn câu đúng.
Cho khí flo đi qua dung dịch NaOH loãng (2%), lạnh thì thu được các sản phẩm
A. NaF, OF2, H2O. B. NaF, HF, H2O.
C. NaF, NaFO, H2O. D. NaF, HF, O2.
Chọn câu đúng.
Chọn câu sai trong các câu sau đây:
A. Các hiđrohalogenua có tính khử giảm dần từ HF đến HI.
B. Các axít có oxi của clo có tính khử giảm dần từ HClO đến HClO4 .
C. Các hiđrohalogenua
Họ và tên:……………………………….
Lớp:……………………………………..
Các hoá chất cần thiết để thử tính tan của khí hiđro clorua là
A. MnO2, dung dịch quì tím, nước, dung dịch HCl đặc.
B. H2SO4 đặc, dung dịch quì tím, nước, KCl khan.
C. KMnO4, dung dịch HCl đặc, nước, dung dịch phenoltalein.
D. KCl khan, H2SO4 đặc, dung dịch phenoltalein, nước.
Chọn câu đúng.
Khí hiđro clorua có thể tác dụng được với các chất trong dãy nào sau đây?
A. Cu và CaCO3.
B. CaCO3 và dung dịch Cu(NO3)2.
C. Quì tím ẩm và CaO.
D. Quì tím ẩm và dung dịch NaOH.
Chọn câu đúng.
Dung dịch axit nào có khả năng tác dụng trực tiếp với oxi của không khí?
A. HF và HCl. B. HF và HBr.
C. HBr và HCl. D. HBr và HI.
Chọn câu đúng.
Hợp chất nào sau đây không phải là oxít?
A. OF2. B. H2O.
C. H2O2. D. Cl2O.
Chọn câu đúng.
Halogen nào sau đây không thể hiện tính khử?
A. F2 và Cl2. B. Cl2 và Br2.
C. Br2 và I2. D. Chỉ có F2.
Chọn câu đúng.
Tỉ khối của hỗn hợp X gồm O2 và O3 so với heli bằng 10,24. Nếu cho hỗn hợp X đi từ từ qua dung dịch KI dư thì thu được 50 lít khí. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Thể tích của O2 và O3 trong hỗn hợp X là
A. 22 lít và 28 lít. B. 28 lít và 22 lít.
C. 20 lít và 30 lít. D. 30 lít và 20 lít.
Chọn câu đúng.
Cho các chất KMnO4, NaCl, H2SO4 đặc, H2O. Có thể điều chế được bao nhiêu khí đơn chất nếu không sử dụng phương pháp nhiệt phân chất khí và điện phân ? Các dụng cụ cần thiết có đủ.
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
Chọn câu đúng.
Trong phản ứng hoá học:
2KMnO4 + 16HCl 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Nếu thu được 0,15 mol Cl2 thì lượng KMnO4 tham gia phản ứng đã:
A. nhường 0,3 mol electron. B. nhận 0,3 mol electron.
C. nhường 0,06 mol electron. D. nhận 0,06 mol electron.
Chọn câu đúng.
Trong phản ứng hoá học:
2CaOCl2 + CO2 + H2OCaCO3 + CaCl2 + 2HClO
Trong CaOCl2, clo đóng vai trò:
A. chất khử.
B. chất oxihoá.
C. vừa là chất khử vừa là chất oxihoá.
D. không là chất khử, không là chất oxihoá.
Chọn câu đúng.
Dung dịch axit clohiđric thể hiện tính khử khi tác dụng với dãy các chất nào sau đây?
A. KClO3, Al, CaOCl2. B. MnO2, CaOCl2, K2Cr2O7.
C. H2SO4, KMnO4, Na2SO3. D. NaOH, NaOCl, Al.
Chọn câu đúng.
Trong các câu sau đây, câu nào sai khi nói về tính chất hoá của hiđro peoxit?
A. Hiđro peoxit vừa có tính khử vừa có tính oxihoá.
B. Hiđro peoxit oxihoá thành .
C. Hiđro peoxit oxihoá I thành I2.
D. Hiđro peoxit oxihoá Ag thành Ag2O.
Chọn một trong các dãy hoá chất sau để dùng cho thí nghiệm so sánh tính hoạt động của các halogen.
A. Br2 lỏng, khí clo, dd KBr, dd KI, dd NaOH.
B. dd clo, dd brôm, dd NaOH, dd KBr.
C. Hồ tinh bột, dd KI, dd KBr, dd clo, dd brôm.
D. Hồ tinh bột, dd KBr, dd KI, dd clo.
Chọn câu đúng.
Cho khí flo đi qua dung dịch NaOH loãng (2%), lạnh thì thu được các sản phẩm
A. NaF, OF2, H2O. B. NaF, HF, H2O.
C. NaF, NaFO, H2O. D. NaF, HF, O2.
Chọn câu đúng.
Chọn câu sai trong các câu sau đây:
A. Các hiđrohalogenua có tính khử giảm dần từ HF đến HI.
B. Các axít có oxi của clo có tính khử giảm dần từ HClO đến HClO4 .
C. Các hiđrohalogenua
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tấn Quang
Dung lượng: 59,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)